Pin gel mật độ cao có tuổi thọ dài, nhiều chu kỳ, nhiệt độ hoạt động rộng, hiệu suất nhiệt độ thấp tốt, tốc độ bịt kín cao và khả năng tự phóng điện thấp. Áp dụng cho: hệ thống hộ gia đình năng lượng mặt trời (năng lượng gió), trạm điện ngoài lưới, thông tin liên lạc năng lượng mặt trời (năng lượng gió), trạm cơ sở truyền thông, đèn đường năng lượng mặt trời (năng lượng gió), hệ thống lưu trữ năng lượng di động, đèn giao thông năng lượng mặt trời, hệ thống tòa nhà năng lượng mặt trời và các hệ thống khác các trường năng lượng mới.
Thông Số sản phẩm
Mô hình | Điện áp định mức (V) | Công suất định mức (Ah/10Hr) | Kích thước (mm) | |||
Chiều dài | Chiều rộng | Chiều cao | Tổng chiều cao | |||
CN(J)-200 | 2 | 200 | 171 | 106 | 330 | 342 |
CN(J)-300 | 2 | 300 | 171 | 151 | 330 | 342 |
CN(J)-400 | 2 | 400 | 196 | 171 | 330 | 342 |
CN(J)- 500 | 2 | 500 | 241 | 171 | 330 | 342 |
CN(J)-600 | 2 | 600 | 285 | 171 | 330 | 342 |
CN(J)-800 | 2 | 800 | M3 | 171 | 330 | 342 |
CN(J)-1000 | 2 | 1000 | 471 | 171 | 330 | 342 |
CN(J)-1200 | 2 | 1200 | 510 | 175 | 337 | 347 |
CN(J)-1500 | 2 | 1500 | 318 | 341 | 341 | 351 |
CN(J)-2000 | 2 | 2000 | 433 | 342 | 341 | 351 |
CN(J)-2500 | 2 | 2500 | 629 | 346 | 341 | 351 |
CN(J)-3000 | 2 | 3000 | 629 | 346 | 341 | 351 |
6-CN(J)-8 | 12 | 8 | 151 | 65 | 95 | 99 |
6-CN(J)-12 | 12 | 12 | 151 | 100 | 97.5 | 102 |
6-CN(J)-14 | 12 | 14 | 151 | 100 | 97.5 | 102 |
6-CN(J)-20 | 12 | 20 | 181 | 77 | 170 | 175 |
6-CN(J)-24 | 12 | 24 | 165 | 126 | 175 | 181 |
6-CN(J)-30 | 12 | 30 | 196 | 165 | 174 | 181 |
6-CN(J)-40 | 12 | 40 | 196 | 165 | 174 | 181 |
6-CN(J)-50 | 12 | 50 | 229 | 138 | 210 | 230 |
6-CN(J)-60 | 12 | 60 | 350 | 166 | 174 | 174 |
6-CN(J)-65 | 12 | 65 | 350 | 166 | 174 | 174 |
6-CN(J)-70 | 12 | 70 | 350 | 166 | 174 | 174 |
6-CN(J)-80 | 12 | 80 | 329 | 172 | 214 | 236 |
6-CN(J)-90 | 12 | 90 | 329 | 172 | 214 | 236 |
6-CN(J)-100 | 12 | 100 | 329 | 172 | 214 | 236 |
6-CN(J)-110 | 12 | 110 | 406 | 174 | 208 | 232 |
6-CN(J)-120 | 12 | 120 | 406 | 174 | 208 | 232 |
6-CN(J)-150 | 12 | 150 | 483 | 170 | 240 | 240 |
6-CN(J)-180 | 12 | 180 | 522 | 240 | 219 | 244 |
6-CN(J)-200 | 12 | 200 | 522 | 240 | 219 | 244 |
6-CN(J)-220 | 12 | 220 | 522 | 240 | 219 | 244 |
6-CN(J)-250 | 12 | 250 | 520 | 269 | 220 | 245 |
Đặc Tính sản phẩm
Các sản phẩm chủ yếu được chia thành hai dòng: axit chì và gel. Trong số đó, pin gel đặc biệt nổi bật vì có khả năng chịu nhiệt độ cao và thấp, khả năng phục hồi sau khi phóng điện mạnh và tuổi thọ dài.